0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/70%
Đang làm0/70%
Chưa làm7/7100%

Danh sách từ vựng

20 từ
主席
zhǔxí
Chủ tịch
Ví dụ
bèixuǎnwéiběnjièxuéshēnghuìdezhǔxí主席
Anh ấy được chọn làm chủ tịch hội sinh viên nhiệm kỳ này.
人力资源经理
rénlì zīyuán jīnglǐ
Trưởng phòng nhân sự
Ví dụ
rénlìzīyuánjīnglǐfùzézhāopìnxīnyuángōng
Giám đốc nhân sự chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân viên mới.
wǒmenderénlìzīyuánjīnglǐfēichángshànchángchǔlǐláodòngjiūfēn
Giám đốc nhân sự của chúng tôi rất giỏi xử lý tranh chấp lao động.
rénlìzīyuánjīnglǐjīntiānyǒuguānyúyuángōngfúlìdehuìyì
Hôm nay giám đốc nhân sự có một cuộc họp về phúc lợi của nhân viên.
企业主
qǐyèzhǔ
Chủ doanh nghiệp
Ví dụ
qìyèzhǔ企业主xūyàoliǎojiěshìcháng
Chủ doanh nghiệp cần phải hiểu biết về thị trường.
qìyèzhǔ企业主hěnguānxīndeyuángōng
Chủ doanh nghiệp rất quan tâm đến nhân viên của mình.
qìyèzhǔ企业主zhèngzàixúnzhǎoxīndetóuzījīhuì
Chủ doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội đầu tư mới.
会计
kuàijì
Kế toán
Ví dụ
wǒmengōngsīdekuàijì会计fēichángxìxīn
Kế toán của công ty chúng tôi rất tỉ mỉ.
xūyàozhǎokuàijì会计bāngchǔlǐshuìwù
Tôi cần tìm một kế toán để giúp tôi xử lý các vấn đề thuế.
shìmíngyōuxiùdekuàijì会计
Cô ấy là một kế toán xuất sắc.
副董事
fù dǒngshì
Phó giám đốc
Ví dụ
bèitíshēngwéifùdǒngshì副董事
Tôi đã được thăng chức làm Phó giám đốc.
fùdǒngshì副董事fùzéshěnhégōngsīdecáiwùbàobiǎo
Phó giám đốc phụ trách kiểm tra báo cáo tài chính của công ty.
gāigōngsīfùdǒngshì副董事cānjiāleniándùjīngjìlùntán
Phó giám đốc của công ty tham gia diễn đàn kinh tế hàng năm.
同事
tóngshì
Đồng nghiệp
Ví dụ
tōngchánghàntóngshì同事yīqǐchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp.
kěyǐhàndetóngshì同事shāngliángzhèwèntí
Bạn có thể bàn bạc vấn đề này với đồng nghiệp của bạn.
tōngguòjiāqiángtóngshì同事dejiāojìtígāolegōngzuòxiàolǜ
Anh ấy đã tăng cường hiệu quả công việc bằng cách cải thiện giao tiếp với đồng nghiệp.
员工
yuángōng
Nhân viên
Ví dụ
bàngōngshìyǒuyuángōng员工
Có năm nhân viên trong văn phòng.
zhèjiāshāngdiàndeyuángōng员工fúwùhěnhǎo
Nhân viên của cửa hàng này phục vụ rất tốt.
gōngsījuédìngtígāoyuángōng员工degōngzī
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
团队领导
lǐngduì
Trưởng nhóm
Ví dụ
zuòwéituánduìlǐngdǎobìxūquèbǎotuánduìdehézuòhànxiàolǜ
Là một người lãnh đạo nhóm, bạn phải đảm bảo sự hợp tác và hiệu quả của nhóm.
tuánduìlǐngdǎoxūyàoyǒngyǒuchūsèdegōutōngjìqiǎo
Người lãnh đạo nhóm cần phải có kỹ năng giao tiếp xuất sắc.
zàijǐnjíqíngkuàngxiàtuánduìlǐngdǎodejuécènénglìyóuwéizhòngyào
Trong tình huống khẩn cấp, khả năng đưa ra quyết định của người lãnh đạo nhóm là vô cùng quan trọng.
实习生
shíxí shēng
Người được đào tạo
Ví dụ
zhèshíxíshēng实习生fēichángcōngmíng
Người thực tập này rất thông minh.
wǒmengōngsīměiniánxiàtiānzhāoyīxiēshíxíshēng实习生
Công ty chúng tôi mỗi năm hè đều tuyển một số người thực tập.
shíxíshēng实习生xūyàowánchéngnǎxiērènwù
Người thực tập cần hoàn thành những nhiệm vụ gì?
工人
gōngrén
Công nhân
Ví dụ
wéilejiàntiělùhěnduōgōngrén工人rìyènǔlì
Để xây tuyến đường sắt, nhiều công nhân đã làm việc ngày đêm.
接待员
jiēdài yuán
Lễ tân
Ví dụ
jiǔdiàndejiēdàiyuán接待员hěnyǒuhǎo
Nhân viên tiếp tân của khách sạn rất thân thiện.
jiēdàiyuán接待员wǒmenjièshàolefángjiāndeshèshī
Nhân viên tiếp tân đã giới thiệu cho chúng tôi các tiện nghi trong phòng.
经理
jīnglǐ
giám đốc, quản lý
Ví dụ
xiǎnghànjīnglǐ经理shuōhuà
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
jīnglǐ经理zhèngzàikāihuì
Giám đốc đang họp.
shìzhèjiājiǔdiàndejīnglǐ经理
Cô ấy là giám đốc của khách sạn này.

Danh mục chủ đề

0/7 bài

đồ dùng trong văn phòng

cơ sở vật chất trong văn phòng

về chức vụ

các phòng ban

về phúc lợi, đãi ngộ của người lao động

cách thức đi làm

khác