Chi tiết từ vựng
尝 【嘗】【cháng】


Nghĩa từ: nếm, thử
Hán việt: thường
Nét bút: 丨丶ノ丶フ一一フ丶
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我
尝试
解释,
希望
你
能
懂。
I try to explain, hoping you can understand.
Tôi cố gắng giải thích, hy vọng bạn có thể hiểu.
这
是
我
第一次
尝试。
This is my first time trying.
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
我
第一次
尝试
做
烤鸭。
I'm trying to make roasted duck for the first time.
Đây là lần đầu tiên tôi thử nấu món vịt quay.
这
是
我
第三次
尝试
做
这
道菜。
This is my third attempt at making this dish.
Đây là lần thứ ba tôi thử làm món ăn này.
最后
一次
尝试
On our last attempt
Lần thử cuối cùng
你
尝尝
这个
苹果。
Try tasting this apple.
Bạn thử nếm quả táo này xem.
尝一尝
这
道菜,
看合
不合
你
口味。
Taste this dish and see if it suits your palate.
Thử nếm món này xem, coi có hợp với khẩu vị của bạn không.
你
尝过
这种
水果
吗?
Have you tasted this kind of fruit?
Bạn đã thử loại trái cây này chưa?
你
品尝
过
这种
奇异果
吗?
Have you tried this kind of kiwifruit?
Bạn đã thưởng thức loại quả kiwi này chưa?
在
越南,
品尝
茶叶
也
是
一种
艺术。
In Vietnam, tasting tea is also an art.
Ở Việt Nam, việc thưởng thức trà cũng là một nghệ thuật.
品尝
各国
的
特色菜
Enjoy the unique dishes of each country
thưởng thức các món ăn đặc sắc của các nước
他
正在
尝试
戒烟。
He is trying to quit smoking.
Anh ấy đang cố gắng bỏ thuốc lá.
他
尝试
不让
自己
的
情绪
压抑。
He tried not to let his emotions be suppressed.
Anh ấy cố gắng không để cảm xúc của mình bị áp bức.
他
尝试
阅读
那本书,
但
对
他
来说
太
吃力
了。
He tried to read that book, but it was too difficult for him.
Anh ấy cố gắng đọc cuốn sách đó, nhưng đối với anh ấy, nó thực sự khó khăn.
在
这样
的
情况
下,
任何
尝试
都
可能
变成
吃力不讨好。
In such a situation, any attempt might end up being a thankless effort.
Trong tình huống như vậy, bất kỳ nỗ lực nào cũng có thể trở thành công cốc mà không được ai đánh giá cao.
如果
我们
不
尝试,
我们
一定
会
后悔
的。
If we don't try, we will surely regret it.
Nếu chúng ta không thử, chúng ta chắc chắn sẽ hối hận.
大胆
尝试,
自然
会
有所
发现。
Dare to try, and you will discover something new.
Hãy dũng cảm thử nghiệm, bạn sẽ phát hiện ra điều mới mẻ.
我
尝试
不让
个人
的
好恶
影响
我
的
工作
决策。
I try not to let my personal likes and dislikes affect my work decisions.
Tôi cố gắng không để cá nhân sở thích và sở ghét ảnh hưởng đến quyết định công việc của mình.
他
尝试
了
几次
推辞,
但
最终
还是
接受
了
邀请。
He tried to decline several times but ultimately accepted the invitation.
Anh ấy đã cố gắng từ chối vài lần, nhưng cuối cùng vẫn chấp nhận lời mời.
他用
手帕
紧紧包裹
住
伤口
尝试
止血。
He wrapped the wound tightly with a handkerchief in an attempt to stop the bleeding.
Anh ấy dùng khăn tay quấn chặt vết thương để cố gắng cầm máu.
比如说,
你
可以
尝试
写日记
来
提高
汉语
水平。
For example, you could try writing a diary to improve your Chinese language skills.
Ví dụ, bạn có thể thử viết nhật ký để cải thiện trình độ tiếng Trung của mình.
他
正在
品尝
胜利
的
滋味。
He is tasting the flavor of victory.
Anh ấy đang nếm trải hương vị của chiến thắng.
Bình luận