Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【離】【lí】

heart
Nghĩa từ: Cách, xa , khoảng cách
Hán việt: li
Nét bút: 丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

líhūn

ly hôn

líkāi

ra đi, bỏ đi, rời khỏi

líqù

Rời đi

líbié

Chia tay

jùlí

Khoảng cách

yuǎnlí

Xa lánh

Ví dụ:

tāmen
他们
yǐjīng
已经
líkāi
le
ma
?
?
Have they already left?
Họ đã rời đi chưa?
zhèjiā
这家
yóujú
邮局
wǒjiā
我家
hěnjìn
很近。
This post office is very close to my home.
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
de
xuéxiào
学校
líjiā
hěnjìn
很近。
My school is very close to my home.
Trường của tôi rất gần nhà.
tājiā
他家
zhèlǐ
这里
zhǐyǒu
只有
wǔshímǐ
五十米。
His house is only fifty meters from here.
Nhà anh ấy cách đây chỉ năm mươi mét.
wǒjiā
我家
xuéxiào
学校
wǔlǐ
五里。
My house is five miles away from the school.
Nhà tôi cách trường học năm dặm.
gāng
líkāi
开。
He just left.
Anh ấy vừa rời đi.
sùshè
宿舍
xuéxiào
学校
hěnjìn
很近。
The dormitory is very close to the school.
Ký túc xá rất gần trường học.
xuéxiào
学校
wǒjiā
我家
hěnyuǎn
很远
The school is far away from my house.
Trường học cách nhà tôi rất xa.
zhèlǐ
这里
huǒchēzhàn
火车站
jìn
This place is close to the train station.
Chỗ này gần ga tàu.
wǒlí
tàiyuǎn
太远
I am too far away from you.
Tôi cách bạn quá xa.
shāngdiàn
商店
zhèér
这儿
wǔfēnzhōng
五分钟
de
lùchéng
路程
The shop is a five-minute walk from here.
Cửa hàng cách chỗ này 5 phút đi bộ.
zhège
这个
dìfāng
地方
wǒjiā
我家
hěnyuǎn
很远
This place is very far from my home.
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
yuǎnlí
cáozá
嘈杂
de
chéngshì
城市
Stay away from the noisy city.
Tránh xa thành phố ồn ào.
wǒjiā
我家
xuéxiào
学校
hěnjìn
很近。
My house is very close to the school.
Nhà tôi gần trường học lắm.
zài
líkāi
zhīqián
之前,
jìde
记得
shàngmén
上门。
Remember to close the door before leaving.
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
zhèlǐ
这里
de
huánjìng
环境
hěn
hǎo
好,
bùguò
不过
wǒjiā
我家
tàiyuǎn
太远
le
了。
The environment here is good, but it's too far from my home.
Môi trường ở đây rất tốt, nhưng nó quá xa nhà tôi.
tāmen
他们
bìxū
必须
lìjí
立即
líkāi
开。
They must leave immediately.
Họ phải rời đi ngay lập tức.
chénggōng
成功
hái
yuǎn
zhe
ne
呢。
Success is still quite a long way off.
Thành công còn xa lắm.
8
8
yuè
hái
zǎo
zhe
ne
呢。
August is still an awfully long way away.
Đến tháng 8 còn lâu lắm.
tāmen
他们
juédìng
决定
líhūn
le
了。
They decided to get a divorce.
Họ quyết định ly hôn rồi.
bùxiǎng
不想
líhūn
婚,
dàn
méiyǒu
没有
qítā
其他
xuǎnzé
选择。
She doesn't want to divorce, but there is no other choice.
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
tāmen
他们
líhūn
hòu
réngrán
仍然
bǎochí
保持
yǒuhǎoguānxì
友好关系。
They maintained a friendly relationship after the divorce.
Họ vẫn giữ mối quan hệ bạn bè sau khi ly hôn.
líhūn
duì
tāmen
他们
dōu
shì
yígè
一个
kùnnán
困难
de
juédìng
决定。
Divorce was a difficult decision for both of them.
Ly hôn là quyết định khó khăn của cả hai.
mǎshàng
马上
jiùyào
就要
líkāi
zhèlǐ
这里。
I am leaving here right away.
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
gǎnkuài
赶快
líkāi
le
huìyìshì
会议室。
He quickly left the meeting room.
Anh ấy nhanh chóng rời khỏi phòng họp.
xiǎoqū
小区
shìzhōngxīn
市中心
hěnjìn
很近。
The residential community is very close to the city center.
Khu dân cư rất gần trung tâm thành phố.
shěbude
舍不得
líkāi
de
jiā
家。
I hate to leave my home.
Tôi không nỡ rời xa nhà mình.
líbié
shí
时,
wǒmen
我们
dōu
shěbude
舍不得
shuō
zàijiàn
再见。
When parting, we all hate to say goodbye.
Khi chia tay, chúng ta đều không đành lòng nói lời tạm biệt.
juédìng
决定
líkāi
zhège
这个
chéngshì
城市。
He decided to leave this city.
Anh ấy quyết định rời khỏi thành phố này.
huìyì
会议
jiéshù
结束
hòu
后,
dàjiā
大家
fēnfēn
纷纷
líkāi
le
huìchǎng
会场。
After the meeting ended, everyone left the venue one after another.
Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người lần lượt rời khỏi hội trường.
Bình luận