0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/150%
Đang làm0/150%
Chưa làm15/15100%

Danh sách từ vựng

12 từ
số một, một, nhất
Ví dụ
hǎoxiǎngwènwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
Một quyển sách.
zhāngzhuōzi
Một cái bàn.
không, chẳng, chả
Ví dụ
hǎojiǔjiàn
Lâu không gặp
xiǎngjiàn
Tôi không muốn gặp anh ấy.
wèishénmekànkàn
Sao bạn không đi xem một chút?
số năm, năm
Ví dụ
běnshū
Năm cuốn sách.
kuàiqián
Năm đồng tiền.
suìdeháizi
Đứa trẻ năm tuổi.
bạn, anh, chị, ông, bà
Ví dụ
hǎo?
Bạn khỏe không?
shìshéi?
Bạn là ai?
xiǎngchīshénme?
Bạn muốn ăn gì?
你好
nǐhǎo
xin chào, chào bạn/anh/chị
Ví dụ
hǎo?
Bạn khỏe không?
hǎo?
Bạn có khỏe không?
zǎoshànghǎohǎo?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
số tám, tám
Ví dụ
píngguǒ
Tám quả táo.
bēishuǐ
Tám ly nước.
wèilǎoshī
Tám giáo viên.
kǒu
miệng, cái miệng
Ví dụ
dekǒuhěn
Miệng anh ấy rất to.
lekǒushuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhǐchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
to, lớn, rộng
Ví dụ
duōle?
Bạn bao nhiêu tuổi?
dekǒuhěn
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiànyīfútàile
Bộ quần áo này quá lớn.
nữ, con gái, phụ nữ
Ví dụ
xuéshēng
Học sinh nữ.
yǎnyuán
Nữ diễn viên.
yīshēng
Bác sĩ nữ.
hǎo
tốt, khỏe, hay, được
Ví dụ
hǎo?
Bạn khỏe không?
zhèpíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
dezhōngwénshuōhěnhǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
bái
trắng, màu trắng
Ví dụ
zhèshìjiànbáichènshān
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuìxǐhuāndeyánsèshìbái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhèzhāngzhǐshìchúnbáide
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
con ngựa, tuổi ngựa (con giáp)
Ví dụ
zhèpǎohěnkuài
Con ngựa này chạy rất nhanh.
depéngyǒuyǒuhēi
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
qǐngděngyíxiàmǎshànghuílái
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.

Hán Ngữ 1

0/15 bài hoàn thành

Bài 2: 汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

0%

Bài 3: 明天见

Ngày mai gặp lại

0%

Bài 4: 你去哪儿

Bạn đi đâu?

0%

Bài 5: 这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

0%

Bài 6: 我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

Bài 7: 你吃什么

Bạn ăn cái gì

Bài 8: 苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

Bài 9: 我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

Bài 10: 他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

Bài 11: 我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

Bài 12: 你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

Bài 13: 这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

Bài 14: 你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

Bài 15: 你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên