0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/40%
Đang làm0/40%
Chưa làm4/4100%

Danh sách từ vựng

22 từ
味精
wèijīng
Bột ngọt
Ví dụ
qǐngbúyàozàicàifàngtàiduōwèijīng味精
Làm ơn đừng cho quá nhiều bột ngọt vào món ăn.
wèijīng味精kěyǐzēngjiāshíwùdexiānwèi
Bột ngọt có thể tăng hương vị của thức ăn.
yǒuxiērénduìwèijīng味精mǐngǎn
Một số người nhạy cảm với bột ngọt.
咖喱粉
gālí fěn
Bột cà ri
Ví dụ
xǐhuānjiāhěnduōkālífěn咖喱粉zàidecài
Tôi thích cho nhiều bột cà ri vào món ăn của mình.
kālífěn咖喱粉kěyǐzēngjiāshíwùdexiāngqì
Bột cà ri có thể tăng thêm hương vị cho thức ăn.
shǐyòng使kālífěn咖喱粉pēngrènxūyàoyīdìngdejìqiǎo
Nấu ăn với bột cà ri cần có kỹ năng nhất định.
大蒜
dàsuàn
Tỏi
Ví dụ
zhèdàocàixūyàojiāyīxiēdàsuàn大蒜láizēngxiāng
Món này cần thêm một ít tỏi để tăng hương vị.
wàngjìmǎidàsuàn大蒜le
Tôi quên mua tỏi rồi.
dàsuàn大蒜bùjǐnkěyǐyòngláipēngrènhuányǒuhěnduōyàoyòngjiàzhí
Tỏi không chỉ được dùng để nấu ăn, mà còn có nhiều giá trị dược liệu.
意大利面酱
yìdàlì miàn jiàng
Nước sốt cà chua cho mì Ý
Ví dụ
zuìxǐhuāndeshìxīhóngshì西wèideyìdàlìmiànjiàng意大利面酱
Tôi thích nhất là sốt mì Ý vị cà chua.
yìdàlìmiànjiànglǐjiādiǎnērlàjiāohuìgènghǎochī
Thêm một chút ớt vào sốt mì Ý sẽ ngon hơn.
zhèyìdàlìmiànjiàngshìzìzhìdehěnjiànkāng
Sốt mì Ý này được làm tự chế, rất lành mạnh.
橄榄油
gǎnlǎn yóu
Dầu ô liu
Ví dụ
gǎnlǎnyóu橄榄油shìzhònghěnjiànkāngdeshíyòngyóu。
Dầu ô liu là một loại dầu ăn rất tốt cho sức khỏe.
kěyǐjiāyīxiēgǎnlǎnyóu橄榄油zàishālāshàng。
Bạn có thể thêm một ít dầu ô liu vào salad.
pēngrènshíshǐyòng使gǎnlǎnyóu橄榄油kěyǐzēngjiāshíwùdefēngwèi。
Sử dụng dầu ô liu khi nấu ăn có thể tăng thêm hương vị cho món ăn.
沙拉酱
shālā jiàng
Nước sốt salad (nhiều loại)
Ví dụ
xǐhuānzàishālāshàngjiāhěnduōshālājiàng。沙拉酱
Tôi thích cho nhiều sốt salad vào salad của mình.
zhèshālājiàng沙拉酱wèidàozěnmeyàng?
Sốt salad này có vị thế nào?
qǐngmǎipíngshālājiàng。沙拉酱
Làm ơn mua cho tôi một chai sốt salad.
番茄酱
fānqié jiàng
Tương cà
Ví dụ
xǐhuānzàizhàshǔtiáoshàngjiāfānqiéjiàng。番茄酱
Tôi thích cho ketchup lên khoai tây chiên.
hànbǎolǐmiànméiyǒufānqiéjiàng,番茄酱gǎnjuéshǎolediǎnshénme。
Cảm giác thiếu thứ gì đó khi trong bánh hamburger không có ketchup.
néngdìgěifānqiéjiàng番茄酱mǎ?
Bạn có thể đưa tôi ketchup được không?
yán
Muối
Ví dụ
kěyǐxiēyán
Bạn có thể đưa cho tôi một ít muối không?
yàodiǎnēryán
Tôi muốn một chút muối.
zhèdàocàixūyàogèngduōdeyán
Món ăn này cần thêm muối.
táng
đường
Ví dụ
shǎochītáng
Tôi ăn ít đường.
liǎngkuàitáng
Hai viên đường
dekǒudàilǐbiānyǒutángguǒ
Bên trong túi của tôi có kẹo.
美乃滋
měinǎi zī
Xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
Ví dụ
xǐhuānzàisānmíngzhìshàngjiāměinǎizī。美乃滋
Tôi thích thêm mỳ-nê vào bánh mì sandwich.
měinǎizī美乃滋hànfānqiéjiànghùnhézàiyìqǐshìzhòngliúxíngdeshǔtiáojiàng。
Mỳ-nê trộn với tương cà là một loại sốt khoai tây chiên phổ biến.
hěnduōshālāshìyòngměinǎizī美乃滋láizuòde。
Nhiều loại salad được làm từ mỳ-nê.
胡椒
hújiāo
Hạt tiêu
Ví dụ
qǐngzàitāngjiāyìdiǎnhújiāo。胡椒
Xin vui lòng cho thêm một ít tiêu vào súp.
xǐhuānzàichǎocàishàngyīxiēhēihújiāo。胡椒
Tôi thích rắc một ít tiêu đen lên món xào.
hújiāo胡椒shìxǔduōcàiyáobùkěhuòquēdetiáoliào。
Tiêu là một loại gia vị không thể thiếu trong nhiều món ăn.
芥末
jièmò
Mù tạt
Ví dụ
xǐhuānchītàiduōjièmò。芥末
Tôi không thích ăn quá nhiều mù tạt.
zhèdàoshòusī寿shàngmiànyǒuyìdiǎnjièmò。芥末
Món sushi này có một ít mù tạt ở trên.
kěyǐyīxiējièmò芥末mǎ?
Bạn có thể cho tôi một ít mù tạt được không?

Danh mục chủ đề

0/4 bài

về các món ăn

về các dụng cụ nấu ăn

về gia vị nấu ăn

nhận xét món ăn