0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/50%
Đang làm0/50%
Chưa làm5/5100%

Danh sách từ vựng

43 từ
低血压
dī xiěyā
Huyết áp thấp
Ví dụ
nǎinaiyǒudīxiěyā低血压
Bà tôi bị huyết áp thấp.
dīxiěyā低血压dezhèngzhuàngbāoguātóuyūnhànpíláo
Các triệu chứng của huyết áp thấp bao gồm chóng mặt và mệt mỏi.
dīxiěyā低血压huànzhěyīnggāibìmiǎntúránzhànlì
Người bệnh huyết áp thấp nên tránh đứng dậy đột ngột.
偏头痛
piān tóutòng
Bệnh đau nửa đầu
Ví dụ
jīngchángyǒupiāntóutòng偏头痛
Tôi thường xuyên bị đau nửa đầu.
tàiduōkāfēihuìyǐnqǐpiāntóutòng偏头痛
Uống quá nhiều cà phê có thể gây đau nửa đầu.
yālìshìyǐnqǐpiāntóutòng偏头痛dechángjiànyuányīn
Áp lực là một nguyên nhân phổ biến gây đau nửa đầu.
发炎
fāyán
Bị viêm
Ví dụ
fāxiàndehóulóngfāyán发炎le
Tôi phát hiện ra họng tôi đã bị viêm.
rúguǒshāngkǒufāyán发炎yīnggāilìjíkànyīshēng
Nếu vết thương bị viêm, bạn nên ngay lập tức đi xem bác sĩ.
deyáchǐ齿fāyán发炎dǎozhìténgtòngbùyǐ
Việc răng cô ấy bị viêm đã khiến cô ấy đau đớn không ngừng.
咽喉痛
yānhóu tòng
Viêm họng
Ví dụ
zhètiānyānhóutònghěnlìhài
Những ngày này tôi đau họng rất nặng.
rúguǒjuédeyānhóutòngyīnggāiduōhēshuǐ
Nếu bạn cảm thấy đau họng, bạn nên uống nhiều nước.
yānhóutòng咽喉痛kěnéngshìgǎnmàodeqiánzhào
Đau họng có thể là dấu hiệu ban đầu của cảm lạnh.
哮喘
xiàochuǎn
Hen, suyễn
Ví dụ
gēgeyǒuxiāochuǎn哮喘
Anh trai tôi bị hen suyễn.
dāngtiānqìbiànlěngshídexiāochuǎn哮喘jiùhuìjiāzhòng
Khi thời tiết trở nên lạnh giá, bệnh hen suyễn của cô ấy trở nên tồi tệ hơn.
yùndòngguòhòu,chángchánggǎndàoxiāochuǎn哮喘fāzuò
Sau khi vận động, anh ấy thường xuyên cảm thấy cơn hen suyễn phát tác.
天花
tiānhuā
Bệnh đậu mùa
Ví dụ
yīyuànxīnfāxiànletiānhuā天花bìnglì
Bệnh viện mới phát hiện một trường hợp mắc bệnh đậu mùa.
tiānhuā天花shìzhòngtōngguòkōngqìchuánbòdejíbìng
Đậu mùa là một bệnh truyền nhiễm qua đường không khí.
zìcóngyǒuleyìmiáotiānhuā天花jīhūbèigēnchúle
Kể từ khi có vắc xin, bệnh đậu mùa đã gần như được xóa sổ.
头痛
tóutòng
Đau đầu
Ví dụ
ànmótóubùkěyǐhuǎnjiětóutòng头痛
Mát-xa đầu có thể giảm nhẹ đau đầu.
zàoyīnkěnénghuìyǐnqǐtóutòng头痛
Tiếng ồn có thể gây ra đau đầu.
zuówǎnyīnwèiyánzhòngdetóutòng头痛lejízhěn
Tối qua anh ấy đã đến phòng cấp cứu vì đau đầu nghiêm trọng.
寒颤
hánzhàn
Cảm lạnh
Ví dụ
dāngtīngdàokěpàdexiāoxíshíbùjīnhánzhàn寒颤
Khi anh ấy nghe tin tức đáng sợ đó, không thể không run rẩy.
hánfēngchuīguòshēntǐbùyóudekāishǐhánzhàn寒颤
Khi gió lạnh thổi qua, cô ấy bắt đầu run rẩy không chịu nổi.
zhèchángkǒngbùdiànyǐngrànghánzhàn寒颤bùyǐ
Bộ phim kinh dị này làm tôi không ngừng run rẩy.
心脏病发作
xīnzàng bìng fāzuò
Nhồi máu cơ tim
Ví dụ
túrányǒulexīnzāngbìngfāzuò
Anh ấy đột nhiên bị cơn đau tim.
yùfángxīnzāngbìngfāzuòfēichángzhòngyào
Việc phòng ngừa cơn đau tim là rất quan trọng.
yīnwèixīnzāngbìngfāzuòbèisòngjìnleyīyuàn
Cô ấy đã được đưa vào bệnh viện vì cơn đau tim.
感冒
gǎnmào
cảm lạnh, cảm cúm, bị cảm
Ví dụ
xǐhuānyòngzhōngyàozhìliáogǎnmào感冒
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
tiānqìbiànhuàróngyìgǎnmào感冒
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
zuótiānyóuyǒngtàijiǔjīntiāngǎnmào感冒le
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
感染
gǎnrǎn
Nhiễm trùng
Ví dụ
yǎnjīnghóngzhǒngkěnéngshìgǎnrǎn感染dejīxiàng
Mắt đỏ và sưng có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng.
扭伤
niǔshāng
Bong gân
Ví dụ
xiǎoxīnhuádǎoleniǔshāng扭伤lejiǎo
Anh ấy không cẩn thận và đã trượt ngã, bị bong gân chân.
yùndòngshíyàoxiǎoxīnyǐmiǎnniǔshāng扭伤jiǎohuái
Phải cẩn thận khi chơi thể thao để tránh bị bong gân mắt cá chân.
niǔshāng扭伤hòuyīnggāilìjílěngfūbìmiǎnzhǒngzhàng
Sau khi bị bong gân, bạn nên chườm lạnh ngay lập tức để tránh sưng.

Danh mục chủ đề

0/5 bài

triệu chứng bệnh

tên các loại bệnh

thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế

bệnh viện

Bệnh khác