Chi tiết từ vựng
号 【號】【hào】


Nghĩa từ: Số(dùng cho ngày hoặc mã số)
Hán việt: hiệu
Lượng từ:
个
Hình ảnh:

Nét bút: 丨フ一一フ
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK1
Từ ghép:
Ví dụ:
今天
是
六月
六号。
Today is June 6th.
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
今天
是
五月
五号
Today is May 5th.
Hôm nay là ngày 5 tháng 5.
我
的
学号
是
12345
My student number is 12345.
Mã sinh viên của tôi là 12345.
这
是
我
的
电话号码
This is my phone number.
Đây là số điện thoại của tôi.
他
号召
大家
保护环境
He calls upon everyone to protect the environment.
Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
我
穿
40
号
的
鞋
I wear size 40 shoes.
Tôi mang giày kích cỡ 40.
这件
衣服
有大号
和
小号
This piece of clothing comes in large and small sizes.
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
你
要
哪个
号
的
裤子
?
Which size of pants do you need?
Bạn cần quần cỡ nào?
你
可以
告诉
我
你
的
电话号码
吗?
Can you tell me your telephone number?
Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại của bạn không?
请
给
我
你
的
手机号码
Please give me your mobile phone number.
Vui lòng cho tôi số điện thoại di động của bạn.
她
打听
到
他
的
电话号码
了。
She inquired and got his phone number.
Cô ấy đã hỏi được số điện thoại của anh ấy.
他们
的
车子
是
一样
的
型号。
Their cars are the same model.
Xe của họ cùng một mẫu mã.
你
的
登机牌
上
有
你
的
座位号。
Your boarding pass has your seat number on it.
Trên thẻ lên máy bay của bạn có số ghế của bạn.
这里
无
手机信号。
There is no cell phone signal here.
Ở đây không có sóng điện thoại.
这个
号码
听
起来
很
吉利。
This number sounds very lucky.
Con số này nghe có vẻ tốt lành.
听说
那家
老字号
的
店铺
因为
管理
问题
决定
停业。
I heard that the traditional store decided to close due to management issues.
Nghe nói cửa hàng truyền thống đó quyết định đóng cửa vì vấn đề quản lý.
这个
政党
的
口号
是
自由
与
平等。
The party's slogan is freedom and equality.
Slogan của đảng phái này là tự do và bình đẳng.
全体
运动员
都
在
高喊
胜利
的
口号。
All the athletes are shouting the victory slogan.
Tất cả các vận động viên đều hô vang khẩu hiệu chiến thắng.
他们
用
一句
简单
但
强有力
的
口号
来
激励
大家。
They use a simple but powerful slogan to inspire everyone.
Họ sử dụng một khẩu hiệu đơn giản nhưng mạnh mẽ để truyền cảm hứng cho mọi người.
Bình luận