Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【過】【guò】

heart
Nghĩa từ: Trải qua, đi qua
Hán việt: qua
Lượng từ: 通
Nét bút: 一丨丶丶フ丶
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Từ ghép:

nánguò

Buồn, buồn bã

bùguò

nhưng, tuy nhiên

guòqù

quá khứ

jīngguò

đi qua, trải qua

guòlái

đến đây, qua đây

tōngguò

vượt qua, qua, thông qua

guòmǐn

Dị ứng

lùguò

Đi ngang qua, qua đường

guòchéng

quá trình

cuòguò

bỏ lỡ

chāoguò

vượt qua

Ví dụ:

xuéxí
学习
shì
yígè
一个
chíxù
持续
de
guòchéng
Learning is a continuous process.
Học tập là một quá trình liên tục.
zài
nǎlǐ
哪里
jiàn
guòwǒ
我?
Where have you seen me?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
yǐjīng
已经
qùguò
nàlǐ
那里
liǎngcì
两次
le
了。
I have already been there twice.
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
qùguò
běijīng
北京
liǎnghuí
两回。
I've been to Beijing twice.
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
dúguò
zhè
běnshū
本书
jǐhuí
几回
le
了?
How many times have you read this book?
Bạn đã đọc cuốn sách này mấy lần rồi?
qùguò
zhōngguó
中国
hěn
duōcì
多次。
I have been to China many times.
Tôi đã đi Trung Quốc nhiều lần.
jiàn
guò
wǒmen
我们
de
xiàozhǎng
校长
ma
吗?
Have you met our principal?
Bạn đã gặp hiệu trưởng chưa?
zhèxiē
这些
shū
dōu
dúguò
I've read all these books.
Những quyển sách này tôi đều đã đọc qua.
shì
yàowù
药物
guòmǐn
敏。
He is allergic to medication.
Anh ấy dị ứng với thuốc.
fùxí
复习
qiánxuéguò
前学
de
nèiróng
内容
hěn
zhòngyào
重要。
Reviewing previously learned content is very important.
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
zhège
这个
kèwén
课文
yǐjīng
已经
xuéguò
le
了。
I have already studied this lesson.
Bài này tôi đã học rồi.
kànguò
nàbù
那部
diànyǐng
电影
ma
吗?
Have you seen that movie?
Bạn đã xem bộ phim đó chưa?
kànguò
zhèbù
这部
diànshìjù
电视剧
ma
吗?
Have you seen this TV series?
Bạn đã xem bộ phim truyền hình này chưa?
zuótiān
昨天
láiguò
She came yesterday.
Cô ấy đã đến hôm qua.
bànguò
hùzhào
护照
ma
吗?
Have you ever applied for a passport?
Bạn đã làm hộ chiếu chưa?
tāshì
他试
zhe
wàngjì
忘记
guòqù
去。
He tries to forget the past.
Anh ta cố gắng quên đi quá khứ.
wǒguò
le
zhèzuò
这座
qiáo
桥。
I passed over this bridge.
Tôi đã đi qua cây cầu này.
zhège
这个
kùnnán
困难
wǒmen
我们
bìxū
必须
guò
We must overcome this difficulty.
Chúng ta phải vượt qua khó khăn này.
wǒmen
我们
zhǔnbèi
准备
guònián
年。
We are preparing for the New Year.
Chúng tôi đang chuẩn bị đón Tết.
tāmen
他们
guòdé
hěn
kuàilè
快乐。
They live happily.
Họ sống rất hạnh phúc.
wèishénme
为什么
gǎndào
感到
nánguò
Why do you feel sad?
Tại sao bạn cảm thấy buồn?
wǒmen
我们
dùguò
le
yúkuài
愉快
de
shíguāng
时光。
We had a cheerful time.
Chúng tôi đã trải qua những giây phút vui vẻ.
yǐjīng
已经
dǎting
打听
guò
le
了,
tāmen
他们
jīntiān
今天
bùlái
不来。
I have inquired, and they are not coming today.
Tôi đã hỏi rồi, họ hôm nay không đến.
qùguò
zhège
这个
bówùguǎn
博物馆
ma
吗?
Have you been to this museum?
Bạn đã đi bảo tàng này chưa?
qǐng
xiǎoxīn
小心
guò
mǎlù
马路
Please be careful when crossing the road.
Xin hãy cẩn thận khi qua đường.
yǐjīng
已经
qùguò
nàlǐ
那里
sāncì
三次。
I have been there three times.
Tôi đã đến đó ba lần.
zhè
shì
cuòguò
de
zuìhǎo
最好
de
jīhuì
机会。
This is the best opportunity I missed.
Đây là cơ hội tốt nhất mà tôi đã bỏ lỡ.
qǐng
zhùyìānquán
注意安全,
bùyào
不要
chāoguò
guīdìng
规定
de
kuài
快。
Please pay attention to safety and do not exceed the specified speed.
Hãy chú ý đến an toàn, đừng vượt quá tốc độ quy định.
zhème
这么
hǎo
de
jīhuì
机会
bùyào
不要
cuòguò
Don't miss such a good opportunity.
Đừng bỏ lỡ cơ hội tốt như thế này.
wàngdiào
忘掉
guòqù
去,
xiàngqián
向前
kàn
看。
Forget the past and look forward.
Hãy quên đi quá khứ và nhìn về phía trước.
Bình luận