Chi tiết từ vựng

【結】【jié】

heart
Nghĩa từ: Buộc, kết nối
Hán việt: kết
Lượng từ: 把
Nét bút: フフ一一丨一丨フ一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK6
Loai từ:
Từ ghép:

jiéguǒ

Kết quả

jiéhūn

kết hôn

jiésuàn

Thanh toán

tuánjié

Đoàn kết

jiéshù

Kết thúc, chấm dứt

jiézhàng

thanh toán

jiébīng

Đóng băng

jiéjú

Kết thúc

jiēshi

Chắc chắn, khoẻ mạnh

Ví dụ:

huìyì
会议
jiéshù
hòu
后,
wǒmen
我们
hùxiāng
互相
shuō
zàijiàn
再见。
After the meeting ended, we said goodbye to each other.
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
míngnián
明年
huì
jiéhūn
婚。
She will get married next year.
Năm sau cô ấy sẽ kết hôn.
wǒmen
我们
dǎsuàn
打算
xiàzhōu
下周
jiéhūn
婚。
We intend to get married next week.
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
tīngshuō
听说
tāmen
他们
yào
jiéhūn
le
了。
I heard they are getting married.
Tôi nghe nói họ sắp kết hôn.
bàomíng
报名
jiéshù
hòu
cái
zhīdào
知道。
I only found out after the registration ended.
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
de
pínggū
评估
jiéguǒ
fēicháng
非常
zhǔnquè
准确。
Her assessment results are very accurate.
Kết quả đánh giá của cô ấy rất chính xác.
zǎo
zhīdào
知道
jiéguǒ
果,
jiù
dānxīn
担心
le
了。
If I had known the result earlier, I wouldn't have worried.
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
bǐsài
比赛
jiéshù
le
了,
wǒmen
我们
yíng
le
了。
The match is over, we won.
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
tāmen
他们
yǐjīng
已经
jiéhūn
le
了。
They have already gotten married.
Họ đã kết hôn.
de
xuèyè
血液
huàyàn
化验
jiéguǒ
chūlái
出来
lema
了吗?
Have your blood test results come out? Ví dụ 4:我需要做尿检。 Dịch tiếng Việt: Tôi cần làm xét nghiệm nước tiểu. Dịch tiếng Anh: I need to do a urine test.
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
zhège
这个
huàyàn
化验
jiéguǒ
shì
zhèngcháng
正常
de
的。
This test result is normal.
Kết quả xét nghiệm này là bình thường.
huàyàn
化验
jiéguǒxiǎnshì
果显示
yǒu
tángniàobìng
糖尿病。
The test results show that he has diabetes.
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
wèile
为了
gènghǎo
更好
de
jiéguǒ
果,
wǒmen
我们
bìxū
必须
gèngjiā
更加
nǔlì
努力。
For better results, we must try harder.
Để có kết quả tốt hơn, chúng ta phải cố gắng hơn.
zhècì
这次
jìngsài
竞赛
de
jiéguǒ
hěn
gōngpíng
公平。
The results of this competition are fair.
Kết quả của cuộc thi lần này rất công bằng.
wǔhuì
舞会
jiéshù
hòu
后,
tāmen
他们
le
jiǔbā
酒吧。
After the ball, they went to a bar.
Sau buổi dạ hội, họ đi đến quán bar.
duì
zhège
这个
jiéguǒ
mǎnyì
满意
ma
吗?
Are you satisfied with this result?
Bạn hài lòng với kết quả này chứ?
tāmen
他们
cái
jiéhūn
yígèyuè
一个月。
They've only been married for a month.
Họ mới cưới một tháng.
kǎoshì
考试
jiéguǒ
héshí
何时
gōngbù
公布?
When will the exam results be announced?
Kết quả kỳ thi khi nào được công bố?
chénggōng
成功
shì
nǔlì
努力
de
jiéguǒ
果。
Success is the result of hard work.
Thành công là kết quả của sự nỗ lực.
gùshì
故事
de
jiéjú
shì
shénme
什么?
What's the end of the story?
Kết thúc của câu chuyện là gì?
shǔjià
暑假
hěnkuài
很快
jiùyào
就要
jiéshù
le
了。
The summer vacation will end soon.
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
dōngtiān
冬天
de
shíhòu
时候,
húmiàn
湖面
huì
jiébīng
冰。
In winter, the lake freezes over.
Vào mùa đông, mặt hồ sẽ đóng băng.
dāng
qìwēn
气温
dīyú
低于
língdù
零度
shí
时,
shuǐhuì
水会
jiébīng
冰。
When the air temperature is below zero, water freezes.
Khi nhiệt độ dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
yīqiè
一切
jiéshù
le
了。
Everything is over.
Mọi thứ đã kết thúc.
zháojí
着急
děngdài
等待
miànshì
面试
de
jiéguǒ
果。
I am anxiously waiting for the result of the interview.
Tôi đang rất lo lắng chờ đợi kết quả của cuộc phỏng vấn.
tāmen
他们
juédìng
决定
míngnián
明年
jiéhūn
婚。
They decided to get married next year.
Họ quyết định sẽ kết hôn vào năm sau.
gēge
哥哥
qùnián
去年
jiéhūn
le
了。
My brother got married last year.
Anh trai tôi đã kết hôn năm ngoái.
tāmen
他们
jiéhūn
shínián
十年
le
了。
They have been married for ten years.
Họ đã kết hôn mười năm.
dǎsuàn
打算
shénme
什么
shíhòu
时候
jiéhūn
婚?
When do you plan to get married?
Bạn định kết hôn lúc nào?
de
fùmǔ
父母
jiéhūn
30
30
nián
le
了。
My parents have been married for 30 years.
Bố mẹ tôi đã kết hôn được 30 năm.
Bình luận